1. Nguyên văn:
設供開張祈安 爲狀仰事。茲據
越南國…省…縣(郡)…社…村、家居奉
佛聖上香獻供開張祈安迎祥集福事。今…
言念、開行商買、貿易流通、知恩莫敢忘恩、有願須當還願、是日誠心、箔禮具陳、恭祈進禮、乞保平安、謹以香花齋盤清酌庶品之儀、右謹奉上。
恭惟、上中下分三界天曹地府陽間尊位聖神炤鑒。
今年行譴大王。
當境城隍大王。
土地福德財神。
五方行風行雨道路神官。侍從部下、一切威靈。
伏願、聖恩廣布、神德扶持、開張之日、行貨豐饒、禮謝之終、財源旺進。須至狀者。
右狀仰
尊神列位炤鑒。
歲次…年…月…日時 。仰狀
2. Phiên âm
THIẾT CÚNG KHAI TRƯƠNG KỲ AN Vị trạng ngưỡng sự.
Tư cứ: Việt Nam Quốc … Tỉnh, … Huyện (Quận), … Xã, … Thôn, gia cư phụng Phật Thánh thượng hương hiến cúng khai trương kỳ an nghênh tường tập phước sự. Kim …
Ngôn niệm: Khai hành thương mãi, mậu dịch lưu thông; tri ân mạc cảm vong ân, hữu nguyện tu đương hoàn nguyện; thị nhật thành tâm, bạc lễ cụ trần; cung kỳ tiến lễ, khất bảo bình an; cẩn dĩ hương hoa trai bàn thanh chước thứ phẩm chi nghi, hữu cẩn phụng thượng.
Cung duy: Thượng Trung Hạ Phân Tam Giới Thiên Tào Địa Phủ Dương Gian Tôn Vị Thánh Thần chiếu giám.
Kim Niên Hành Khiển Đại Vương.
Đương Cảnh Thành Hoàng Đại Vương.
Thổ Địa Phước Đức Tài Thần.
Ngũ Phương Hành Phong Hành Vũ Đạo Lộ Thần Quan, thị tùng bộ hạ, nhất thiết uy linh.
Phục nguyện: Thánh ân quảng bố, thần đức phò trì; khai trương chi nhật, hàng hóa phong nhiêu; lễ tạ chi chung, tài nguyên vượng tấn. Tu chí trạng giả.
HỮU TRẠNG NGƯỠNG
Tôn thần liệt vị chiếu giám.
Tuế thứ … niên … nguyệt … nhật thời. Ngưỡng trạng.
3. Dịch nghĩa:
Thiết Cúng Khai Trương Cầu An Vì trạng kính dâng
Nay căn cứ: Việc gia đình hiện ở tại Thôn …, Xã …, Huyện (Quận) …, Tỉnh …, nước Việt Nam, thờ Phật Thánh dâng hương hiến cúng khai trương cầu an đón lành góp phước. Nay …
Nép nghĩ: Khai mở buôn bán, mậu dịch lưu thông; biết ơn sao dám quên ơn, có nguyện cần phải hoàn nguyện; ngày nay thành tâm, lễ mọn đủ bày; kính cầu dâng lễ, xin được bình yên; kính lấy hương hoa cỗ chay rượu trong phẩm mọn lễ nghi, kính thành dâng lên:
Kính xin: Thượng Trung Hạ Chia Ba Cõi Thiên Tào Địa Phủ Dương Gian Tôn Vị Thánh Thần xét soi.
Năm Nay Hành Khiển Đại Vương.
Đương Cảnh Thành Hoàng Đại Vương.
Thổ Địa Phước Đức Tài Thần.
Năm Phương Hành Phong Hành Vũ Đạo Lộ Thần Quan, theo hầu bộ hạ, hết thảy oai linh.
Cúi mong: Ơn Thánh gieo khắp, đức thần đỡ nâng; khai trương ngày ấy, buôn bán dồi dào; lạy tạ xong rồi, của tiền phát đạt. Kính dâng trạng này.
Kính Dâng Trạng
Tôn thần các vị soi xét.
Lúc … ngày … tháng … năm … Kính trạng.