伏以
娑婆教主弘開解脫之門 極樂導師接引往生之路丹心拱北素首和南疏為
越南國…省…城埔…
奉佛修香諷經
佛法以超昇全賴 經文而解脫玆臨 之晨虔仗禪和之念諷誦
大乘法寶尊經 加持往生淨土神咒
頂禮 三身寶相萬德金容集此良因祈求超度今則謹具疏文和南拜白
南無十方常住三寶一切諸佛尊法賢聖僧 作大證明
南無西方教主接引導師阿彌陀佛 蓮座證明 恭奉
觀音接引 勢至提攜
地藏慈尊接出幽途之苦暝陽列聖同垂憫念 心
伏願
慈悲無量憐憫有情接香靈西竺逍遙扶陽眷南山壽 仰賴
佛恩證明謹疏
佛曆二千五百五十 年歲在 月 日時 弟子和南上…
Phục dĩ :
Ta bà Giáo chủ , hoằng khai giải thoát chi môn , Cực lạc Đạo Sư tiếp dẫn vãng sanh chi lộ , Bái sớ vị ,
Việt Nam Quốc ………Tỉnh ( thành phố )……. Quận ( Huyện )…… Xã…… Thôn Hiện trú tại ………… Gia cư
Phụng Phật tu hương phúng kinh…….. chi thần………..Đại giác thế tôn phủ thuỳ tiếp độ .
Thống niệm : Phụng vị ………. Chi hương linh .Nguyện thừa Phật Pháp dĩ siêu thăng , toàn lại kinh văn nhi giải thoát , Tư lâm ………. Chi thần , trượng mạng Lục hoà chi phúng tụng Đại Thừa pháp bảo tôn kinh……… Gia trì vãng sanh tịnh độ Thần chú . Đãnh lễ tam thân Bảo tướng , vạn đức kim dung , tập thử lương nhơn , kỳ cầu siêu độ , Kim tắc cẩn cụ sớ văn , hoà nam bái bạch .
– Nam mô Thập Phương Thường Trú Tam Bảo Nhất Thiết hiền thánh Tăng Tác Đại Chứng Minh
– Nam mô Tây Phương Giáo Chủ Tiếp dẫn Đạo Sư A Di Đà Phật Liên Toạ Chứng Minh . Cung Phụng Quan Âm tiếp dẩn , Thế Chí đề huề , Địa Tạng từ tôn , Tiếp xuất u đồ chi khổ , minh dương liệt Thánh , đồng thuỳ mẫn niệm chi tâm .
Phục nguyện : Từ bi vô lượng , lân mẫn hửu tình , tiếp hương linh tây trúc tiêu diêu , phò dương quyến nam sơn thọ khảo .
Ngưỡng lại Phật ân chứng minh cẩn sớ .
Phật lịch : ……… Tuế thứ…… niên……nguyệt……. nhật , thời
Đệ tử chúng đẳng hoà nam thượng sớ .